Bảng phí cao tốc Vân Đồn chỉ từ 10.000 – 115.000 VNĐ/lượt

Phí cao tốc Vân Đồn có giá từ 10.000 – 115.000 VNĐ/lượt tùy phương tiện, lộ trình di chuyển. Chủ phương tiện cá nhân hoặc các doanh nghiệp vận tải có nhu cầu vận chuyển qua cao tốc Hạ Long – Vân Đồn có thể biết thêm về mức phí và các thông tin liên quan đến tuyến cao tốc này trong bài viết dưới đây.

1. Thông tin chung về cao tốc Hạ Long – Vân Đồn

Cao tốc Hạ  Long  – Vân Đồn thuộc tỉnh Quảng Ninh, dài gần 60 km, có chiều rộng nền đường là 24,5 m. Đây là tuyến cao tốc loại A, thiết kế 4 làn xe chạy với vận tốc 100 km/h và 2 làn dừng khẩn cấp.

Cao tốc Hạ Long – Vân Đồn là đoạn nối tiếp của cao tốc Hà Nội – Hải Phòng qua cầu Bạch Đằng đến Vân Đồn. Điểm đầu nối với cao tốc Hạ Long – Hải Phòng, giao cắt Quốc lộ 18 ở đoạn qua phường Đại Yên, thành phố Hạ Long.

Cao tốc Hạ Long – Vân Đồn được kết nối với cao tốc Hà Nội – Hải Phòng, Hải Phòng – Hạ Long làm thành tuyến cao tốc Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh.

Cao tốc Hạ Long – Vân Đồn dài gần 60 km

Cao tốc Hạ Long – Vân Đồn dài gần 60 km

2. Các trạm thu phí trên cao tốc Hạ Long – Vân Đồn

Cao tốc Hạ Long – Vân Đồn có 5 trạm thu phí. Đó là:

  • Trạm thu phí Việt Hưng Quốc lộ 18
  • Trạm thu phí Đồng Đăng
  • Trạm thu phí Đồng Lá
  • Trạm thu phí Cẩm Y
  • Trạm thu phí Đoàn Kết

Trạm thu phí trên cao tốc Hạ Long – Vân Đồn

Trạm thu phí trên cao tốc Hạ Long – Vân Đồn

3. Phí cao tốc Vân Đồn

Chủ phương tiện đi qua cao tốc Hạ Long – Vân Đồn có thể mua vé lượt hoặc vé tháng, vé quý với mức phí như sau:

Lộ trình

Phương tiện giao thông chịu phí

Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn;
Các loại xe buýt vận tải khách công cộng;
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi;
Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn;
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn;
Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc;
Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn;
Xe chở hàng bằng container 20 feet
Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên;
Xe chở hàng bằng container 40 feet
Việt Hưng – Đông Lá Vé lượt 65.000 VNĐ 95.000 VNĐ 115.000 VNĐ 190.000 VNĐ 260.000 VNĐ
Vé tháng 1.950.000 VNĐ 2.850.000 VNĐ 3.450.000 VNĐ 5.700.000 VNĐ 7.800.000 VNĐ
Vé quý 5.265.000 VNĐ 7.695.000 VNĐ 9.315.000 VNĐ 15.390.000 VNĐ 21.060.000 VNĐ
Việt Hưng – Cẩm Y Vé lượt 115.000 VNĐ 160.000 VNĐ 195.000 VNĐ 320.000 VNĐ 435.000 VNĐ
Vé tháng 3.450.000 VNĐ 4.800.000 VNĐ 5.850.000 VNĐ 9.600.000 VNĐ 13.050.000 VNĐ
Vé quý 9.315.000 VNĐ 12.960.000 VNĐ 15.795.000 VNĐ 25.920.000 VNĐ 35.235.000 VNĐ
Việt Hưng – Đoàn Kết Vé lượt 115.000 VNĐ 160.000 VNĐ 195.000 VNĐ 320.000 VNĐ 435.000 VNĐ
Vé tháng 3.450.000 VNĐ 4.800.000 VNĐ 5.850.000 VNĐ 9.600.000 VNĐ 13.050.000 VNĐ
Vé quý 9.315.000 VNĐ 12.960.000 VNĐ 15.795.000 VNĐ 25.920.000 VNĐ 35.235.000 VNĐ
Đồng Đăng – Việt Hưng Vé lượt 10.000 VNĐ 15.000 VNĐ 20.000 VNĐ 35.000 VNĐ 45.000 VNĐ
Vé tháng 300.000 VNĐ 450.000 VNĐ 600.000 VNĐ 1.050.000 VNĐ 1.350.000 VNĐ
Vé quý 810.000 VNĐ 1.215.000 VNĐ 1.620.000 VNĐ 2.835.000 VNĐ 3.645.000 VNĐ
Đồng Đăng – Đồng Lá Vé lượt 55.000 VNĐ 80.000 VNĐ 95.000 VNĐ 160.000 VNĐ 215.000 VNĐ
Vé tháng 1.650.000 VNĐ 2.400.000 VNĐ 2.850.000 VNĐ 4.800.000 VNĐ 6.450.000 VNĐ
Vé quý 4.455.000 VNĐ 6.480.000 VNĐ 7.695.000 VNĐ 12.960.000 VNĐ 17.415.000 VNĐ
Đồng Đăng – Cẩm Y Vé lượt 100.000 VNĐ 145.000 VNĐ 175.000 VNĐ 290.000 VNĐ 390.000 VNĐ
Vé tháng 3.000.000 VNĐ 4.350.000 VNĐ 5.250.000 VNĐ 8.700.000 VNĐ 11.700.000 VNĐ
Vé quý 8.100.000 VNĐ 11.745.000 VNĐ 14.715.000 VNĐ 23.490.000 VNĐ 31.590.000 VNĐ
Đồng Đăng – Đoàn Kết Vé lượt 100.000 VNĐ 145.000 VNĐ 175.000 VNĐ 290.000 VNĐ 390.000 VNĐ
Vé tháng 3.000.000 VNĐ 4.350.000 VNĐ 5.250.000 VNĐ 8.700.000 VNĐ 11.700.000 VNĐ
Vé quý 8.100.000 VNĐ 11.745.000 VNĐ 14.715.000 VNĐ 23.490.000 VNĐ 31.590.000 VNĐ
Đồng Lá – Cẩm Y Vé lượt 45.000 VNĐ 65.000 VNĐ 80.000 VNĐ 130.000 VNĐ 175.000 VNĐ
Vé tháng 1.350.000 VNĐ 1.950.000 VNĐ 2.400.000 VNĐ 3.900.000 VNĐ 5.250.000 VNĐ
Vé quý 3.645.000 VNĐ 5.265.000 VNĐ 6.480.000 VNĐ 10.530.000 VNĐ 14.175.000 VNĐ
Đồng Lá – Đoàn Kết Vé lượt 45.000 VNĐ 65.000 VNĐ 80.000 VNĐ 130.000 VNĐ 175.000 VNĐ
Vé tháng 1.350.000 VNĐ 1.950.000 VNĐ 2.400.000 VNĐ 3.900.000 VNĐ 5.250.000 VNĐ
Vé quý 3.645.000 VNĐ 5.265.000 VNĐ 6.480.000 VNĐ 10.530.000 VNĐ 14.175.000 VNĐ
Cẩm Y – Đoàn Kết Vé lượt 0 0 0 0 0
Vé tháng 0 0 0 0 0
Vé quý 0 0 0 0 0

Lưu ý: Cước phí trong bảng trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) 

Phí cao tốc Vân Đồn từ 10.000 – 115.000 VNĐ/lượt

Phí cao tốc Vân Đồn từ 10.000 – 115.000 VNĐ/lượt

4. Sử dụng dịch vụ thu phí không dừng tại cao tốc Hạ Long – Vân Đồn

Hiện nay, các trạm BOT trên cao tốc Hạ Long –  Vân Đồn đều được trang bị các làn thu phí ETC, sử dụng hình thức thu phí không dừng nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho người dân khi di chuyển. 

Để sử dụng dịch vụ thu phí không dừng này, chủ phương tiện giao thông có nhu cầu đi lại trên cao tốc Hạ Long – Vân Đồn hãy dán thẻ ePass. 

ePass là loại thẻ định danh được dán trên kính hoặc đèn xe giúp chủ phương tiện dễ dàng di chuyển qua trạm thu phí bằng hình thức nộp phí điện tử. Đây là sản phẩm của VDTC – công ty thành viên của Tập đoàn Viettel. 

Khi dán thẻ ePass, khách hàng không chỉ di chuyển qua trạm thu phí dễ dàng mà còn được hưởng nhiều lợi ích tùy từng thời điểm. Ví dụ như miễn phí dán thẻ lần đầu khi đăng ký mới, miễn phí qua trạm lần đầu tiên khi liên kết tài khoản với ví Viettel Pay…

Sử dụng thẻ ePass để nộp phí cao tốc Vân Đồn đơn giản, nhanh chóng

Sử dụng thẻ ePass để nộp phí cao tốc Vân Đồn đơn giản, nhanh chóng

Để có thể sử dụng được dịch vụ thu phí không dừng của VDTC, khách hãy đăng ký dán thẻ tại các điểm giao dịch hoặc đăng ký dán trên website, app ePass vô cùng đơn giản và tiện lợi

Với 3 cách đăng ký ở trên, chủ phương tiện có thể dễ dàng sử dụng dịch vụ thu phí không dừng khi nộp phí cao tốc Vân Đồn và hưởng các lợi ích đi kèm. Không những thế, khi sử dụng dịch vụ của VDTC, khách hàng còn có thể nộp phí tại mọi trạm BOT trên toàn quốc trang bị làn thu phí ETC.

  • ePass tiên phong giao thông số – Miễn phí dán thẻ suôn sẻ hành trình

Đăng ký dán thẻ miễn phí tại nhàtại đây

Xem thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *