Việc nắm rõ phí cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ mới nhất sẽ giúp tài xế chủ động hơn trong việc chuẩn bị lộ phí và lựa chọn phương án di chuyển hợp lý.
1. Tổng quan về cao tốc Pháp Vân – Cầu Giẽ
Tuyến cao tốc Pháp Vân – Cầu Giẽ dài khoảng 32 km, bắt đầu từ nút giao Pháp Vân (Hà Nội) và kết thúc tại nút giao Cầu Giẽ (Hà Nam).
Đây là tuyến đường 4-6 làn xe, tốc độ thiết kế 100-120 km/h, được đưa vào khai thác từ năm 2002 và cải tạo, mở rộng giai đoạn 2014-2015.
Tuyến cao tốc này có ý nghĩa quan trọng trong kết nối:
- Hà Nội với các tỉnh Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An…
- Liên thông với cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình, cao tốc Bắc – Nam phía Đông.
- Giảm tải áp lực giao thông cho Quốc lộ 1A cũ.
Cao tốc Pháp Vân – Cầu Giẽ là tuyến đường huyết mạch nối cửa ngõ phía Nam Hà Nội với các tỉnh miền Bắc và Bắc Trung Bộ.
Đây là tuyến cao tốc hiện đại, giúp rút ngắn thời gian di chuyển và giảm áp lực giao thông cho Quốc lộ 1A.
2. Hình thức thu phí trên cao tốc Pháp Vân – Cầu Giẽ
Hiện nay, cao tốc Pháp Vân – Cầu Giẽ áp dụng thu phí theo hình thức thu phí không dừng (ETC) tại một số làn hỗ trợ. Tuy nhiên, theo lộ trình, các phương tiện bắt buộc sử dụng dịch vụ ETC để qua trạm nhanh chóng và giảm ùn tắc.
Việc thu phí được tính theo lượt, dựa vào loại phương tiện. Mức phí cụ thể được quy định cho từng nhóm xe, từ xe dưới 12 ghế ngồi đến xe tải trên 18 tấn.
3. Bảng phí cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ mới nhất
Dưới đây là phí cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ áp dụng cho toàn tuyến (từ Pháp Vân đến Cầu Giẽ)
Chặng Pháp Vân – Thường Tín và ngược lại
Loại Phương Tiện |
Vé Lượt (VNĐ) |
Vé Tháng (VNĐ) |
Vé Quý (VNĐ) |
Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt. |
11.800 |
354.000 |
955.800 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi;Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn; |
23.600 |
708.000 |
1.911.600 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn;Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc; |
23.600 |
708.000 |
1.911.600 |
Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn;Xe đầu kéo container 20 feet |
35.400 |
1.062.000 |
2.867.400 |
Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên;Xe đầu kéo container 40 feet |
59.000 |
1.770.000 |
4.779.000 |
Chặng Pháp Vân – Vạn Điểm và ngược lại
Loại Phương Tiện |
Vé Lượt (VNĐ) |
Vé Tháng (VNĐ) | Vé Quý (VNĐ) |
Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt. |
29.500 | 885.000 | 2.389.500 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi;Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn; |
41.300 | 1.239.000 | 3.345.300 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn;Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc; |
59.000 | 1.770.000 | 4.779.000 |
Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn;Xe đầu kéo container 20 feet |
70.800 | 2.124.000 | 5.734.800 |
Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên;Xe đầu kéo container 40 feet |
118.000 | 3.540.000 |
9.558.000 |
Chặng Pháp Vân – Cầu Giẽ – Hà Nam và ngược lại
Loại Phương Tiện |
Vé Lượt (VNĐ) |
Vé Tháng (VNĐ) | Vé Quý (VNĐ) |
Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt. | 41.300 | 1.239.000 | 3.345.300 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi;Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn; | 53.100 | 1.593.000 | 4.301.100 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn;Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc; | 64.900 | 1.947.000 | 5.256.900 |
Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn;Xe đầu kéo container 20 feet | 100.300 | 3.009.000 | 8.124.300 |
Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên;Xe đầu kéo container 40 feet |
159.400 | 4.602.000 |
12.903.300 |
Chặng pháp Vân – Cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình (liên tuyến) và ngược lại
Loại Phương Tiện |
Vé Lượt (VNĐ) |
Vé Tháng (VNĐ) | Vé Quý (VNĐ) |
Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt. | 41.300 | 1.239.000 | 3.345.300 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi;Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn; | 53.100 | 1.593.000 | 4.301.100 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn;Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc; | 64.900 | 1.947.000 | 5.256.900 |
Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn;Xe đầu kéo container 20 feet | 100.300 | 3.009.000 | 8.124.300 |
Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên;Xe đầu kéo container 40 feet |
153.400 | 4.602.000 |
12.425.400 |
Chặng Thường Tín – Vạn Điểm và ngược lại
Loại Phương Tiện |
Vé Lượt (VNĐ) |
Vé Tháng (VNĐ) | Vé Quý (VNĐ) |
Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt. | 11.800 | 354.000 | 955.800 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi;Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn; | 23.600 | 708.000 | 1.911.600 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn;Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc; | 29.500 | 885.000 | 2.389.500 |
Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn;Xe đầu kéo container 20 feet | 35.400 | 1.062.000 | 2.867.400 |
Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên;Xe đầu kéo container 40 feet |
64.900 | 1.947.000 |
5.256.900 |
Chặng Thường Tín – Cầu Giẽ – Hà Nam và ngược lại
Loại Phương Tiện |
Vé Lượt (VNĐ) |
Vé Tháng (VNĐ) | Vé Quý (VNĐ) |
Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt. | 23.600 | 708.000 | 1.911.600 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi;Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn; | 41.300 | 1.239.000 | 3.345.300 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn;Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc; | 53.100 | 1.593.000 | 4.301.100 |
Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn;Xe đầu kéo container 20 feet | 64.900 | 1.947.000 | 5.256.900 |
Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên;Xe đầu kéo container 40 feet |
106.200 | 3.186.000 |
8.602.200 |
Chặng Thường Tín – Cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình và ngược lại
Loại Phương Tiện |
Vé Lượt (VNĐ) |
Vé Tháng (VNĐ) | Vé Quý (VNĐ) |
Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt. | 23.600 | 708.000 | 1.911.600 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi;Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn; | 35.400 | 1.062.000 | 2.867.400 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn;Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc; | 47.200 | 1.416.000 | 3.823.200 |
Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn;Xe đầu kéo container 20 feet | 64.900 | 1.947.000 | 5.256.900 |
Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên;Xe đầu kéo container 40 feet |
100.300 | 3.009.000 |
8.124.300 |
Chặng Vạn Điểm – Cầu Giẽ – Hà Nam và ngược lại
Loại Phương Tiện |
Vé Lượt (VNĐ) |
Vé Tháng (VNĐ) | Vé Quý (VNĐ) |
Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt. | 11.800 | 354.000 | 955.800 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi;Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn; | 17.700 | 531.000 | 1.433.700 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn;Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc; | 23.600 | 708.000 | 1.911.600 |
Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn;Xe đầu kéo container 20 feet | 29.500 | 885.000 | 2.389.500 |
Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên;Xe đầu kéo container 40 feet |
41.300 | 1.239.000 |
3.345.300 |
Chặng Vạn Điểm – Cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình (liên tuyến) và ngược lại
Loại Phương Tiện |
Vé Lượt (VNĐ) |
Vé Tháng (VNĐ) | Vé Quý (VNĐ) |
Xe dưới 12 ghế ngồi; xe có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt. | 11.800 | 354.000 | 955.800 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi;Xe có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn; | 11.800 | 354.000 | 955.800 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn;Xe đầu kéo không kéo theo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc; | 17.700 | 531.000 | 1.433.700 |
Xe có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn;Xe đầu kéo container 20 feet | 23.600 | 708.000 | 1.911.600 |
Xe có tải trọng từ 18 tấn trở lên;Xe đầu kéo container 40 feet |
35.400 | 1.062.000 |
2.867.400 |
4. Một số lưu ý khi lưu thông trên cao tốc Pháp Vân – Cầu Giẽ
- Chuẩn bị tài khoản ETC: Tài xế nên dán thẻ và nạp tiền vào tài khoản thu phí không dừng để qua trạm nhanh chóng.
- Tuân thủ tốc độ: Tốc độ tối đa 120 km/h, tối thiểu 60 km/h (trừ khu vực nút giao, trạm thu phí).
- Giữ khoảng cách an toàn: Trên cao tốc, cần giữ khoảng cách tối thiểu 60-100 m tùy tốc độ.
- Quan sát biển báo: Tuyến có nhiều nút giao liên thông, cần chú ý biển chỉ dẫn để tránh đi nhầm hướng.
Kết luận
Nắm rõ phí cao tốc Pháp Vân – Cầu Giẽ và các quy định lưu thông sẽ giúp bạn chủ động hơn khi di chuyển, tránh các tình huống phát sinh không mong muốn. Đây là tuyến cao tốc trọng yếu, rút ngắn đáng kể thời gian kết nối từ Hà Nội đến các tỉnh miền Trung và miền Nam, đồng thời nâng cao an toàn và hiệu quả vận tải.
———–
ePass tiên phong giao thông số – Đơn giản hành trình
- Website: www.giaothongso.com.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/epass.vdtc
- Trung tâm CSKH 24/7, Hotline:19009080